từ điển nhật việt

kyouyou là gì? Nghĩa của từ 教養 きょうよう trong tiếng Nhậtkyouyou là gì? Nghĩa của từ 教養  きょうよう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyouyou là gì? Nghĩa của từ 教養 きょうよう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 教養

Cách đọc : きょうよう. Romaji : kyouyou

Ý nghĩa tiếng việ t : giáo dục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はとても教養のある人ですね。    
kanojo ha totemo kyouyou no aru hito desu ne
cô ây là người rất có giáo dục

いい教養をもらいたい。
ii kyouyou wo morai tai
Tôi muốn nhận được nền giáo dục tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 前進

Cách đọc : ぜんしん. Romaji : zenshin

Ý nghĩa tiếng việ t : tiến lên phía trước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一列に並んで前進してください。     
ichi retsu ni naran de zenshin shi te kudasai
hãy xếp thành một hàng dọc và tiến lên về phía trước

軍隊は何も怖くなくて、前進する。
guntai ha nan mo kowaku naku te zenshin suru
Quân đội tiến lên phía trước mà không sợ hãi gì cả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mang-tinh-toan-dien là gì?

viec-dong-yen-len-gia là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyouyou là gì? Nghĩa của từ 教養 きょうよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook