lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lại:
Trong tiếng Nhật lại có nghĩa là : もう . Cách đọc : もう. Romaji : mou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
コーヒーをもう一杯ください。
Ko-hi- o mou ippai kudasai.
Làm ơn cho tôi một cốc cà phê khác
猫をもう一匹飼う。
Neko o mou ippiki kau.
Tôi sẽ nuôi thêm một con mèo nữa.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tập hợp:
Trong tiếng Nhật tập hợp có nghĩa là : 集める . Cách đọc : あつめる. Romaji : atsumeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
学生たちはインターネットでいろいろな情報を集めた。
Gakusei tachi ha intane-tto de iroiro na jouhou o atsume ta.
Sinh viên chúng tôi thu thập được nhiều thông tin đa dạng trên internet
みんなは教室の中に集めている。
Minna ha kyoushitsu no naka ni atsume te iru.
Tôi tập trung mọi người vào phòng học.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook