làm cho chảy ra tiếng Nhật là gì?

làm cho chảy ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho chảy ralàm cho chảy ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho chảy ra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm cho chảy ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho chảy ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho chảy ra:

Trong tiếng Nhật làm cho chảy ra có nghĩa là : 流す . Cách đọc : ながす. Romaji : nagasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は涙を流したんだ。
Kanojo ha namida wo nagashi ta n da.

Cô ấy đã rơi nước mắt

涙を流す。
namida wo nagasu
Đổ lệ (khóc)

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chất lượng:

Trong tiếng Nhật chất lượng có nghĩa là : 質 . Cách đọc : しつ. Romaji : shitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

量より質の方が大事です。
Ryou yori shitsu no hou ga daiji desu.

Chất lượng quan trọng hơn số lượng

この商品の質がいいです。
kono shouhin no tachi ga ii desu
Chất lượng sản phẩm này tốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kết thúc, hoàn thành tiếng Nhật là gì?

kế toán tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làm cho chảy ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm cho chảy ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook