từ điển việt nhật

làm tạo ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tạo ralàm tạo ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tạo ra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm tạo ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tạo ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tạo ra:

Trong tiếng Nhật làm tạo ra có nghĩa là : 作る . Cách đọc : つくる. Romaji : tsukuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、朝ご飯を作っています。
Ima, asagohan wo tsukutte imasu.
Bây giờ tôi đang làm bữa sáng

料理を作りたいです。
Ryori wo tsukuritai desu.
Tôi muốn làm đồ ăn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghĩ:

Trong tiếng Nhật nghĩ có nghĩa là : 思う . Cách đọc : おもう. Romaji : omou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私もそう思います。
Watashi mo sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy

何を思っていますか。
Nani wo omotte imasu ka?
Cậu đang nghĩ gì vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cầm nắm có tiếng Nhật là gì?

mua tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làm tạo ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tạo ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook