từ điển việt nhật

làm tổn thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tổn thươnglàm tổn thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tổn thương

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm tổn thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tổn thương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tổn thương:

Trong tiếng Nhật làm tổn thương có nghĩa là : 傷める . Cách đọc : いためる. Romaji : itameru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は柔道で腰を傷めたんだ。
Kare ha juudou de koshi o itame ta n da.
Anh ấy đã làm tốn thương lưng trong nhu đạo

言葉で他の人を傷めてはいけない。
kotoba de ta no hito wo itame te ha ike nai
Không được làm tổn thương người khác bằng từ ngữ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn (cười):

Trong tiếng Nhật buồn (cười) có nghĩa là : くすぐったい . Cách đọc : くすぐったい. Romaji : kusuguttai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犬に顔をなめられてくすぐったいよ。
Inu ni kao o namerare te kusuguttai yo.
Bị chó liếm mặt thì buồn cười lắm đó

彼はくすぐったいです。
kare ha kusuguttai desu
Anh ta có máu buồn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tên trộm tiếng Nhật là gì?

cửa kéo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làm tổn thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm tổn thương. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook