từ điển việt nhật

lẫn nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lẫn nhaulẫn nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lẫn nhau

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lẫn nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lẫn nhau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lẫn nhau:

Trong tiếng Nhật lẫn nhau có nghĩa là : お互い . Cách đọc : おたがい. Romaji : otagai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お互いを信頼することが大事です。
Otagai wo shinrai suru koto ga daiji desu.

Việc tin tưởng lẫn nhau là rất quan trọng

お互いを援助することが大切です。
otagai wo enjo suru koto ga taisetsu desu
Giúp đỡ lẫn nhau là điều quan trọng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đăng ký:

Trong tiếng Nhật đăng ký có nghĩa là : 申請 . Cách đọc : しんせい. Romaji : shinsei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これからパスポートの申請に行きます。
Korekara pasupo-to no shinsei ni iki masu.

Giờ tôi đi đăng ký passport

大使館へヴィザを申請に行きます。
taishikan he viza wo shinsei ni iki masu
Tôi đi đăng ký Visa ở đại sứ quán.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thu được, thu hoạch tiếng Nhật là gì?

cao tốc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lẫn nhau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lẫn nhau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook