lan truyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lan truyền
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lan truyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lan truyền.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lan truyền:
Trong tiếng Nhật lan truyền có nghĩa là : 広める . Cách đọc : ひろめる. Romaji : hiromeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
誰が噂を広めたんだろう。
dare ga uwasa wo hirome ta n daro u
có lẽ ai đó đã lan truyền tin đồn đó
この宣伝は早く広めた。
kono senden ha hayaku hirome ta
Lời tuyên truyền đó đã nhanh chóng trải rộng ra.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lăn lộn:
Trong tiếng Nhật lăn lộn có nghĩa là : 転がる . Cách đọc : ころがる. Romaji : korogaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
猫は砂の上で転がったんだ。
neko ha suna no ue de korogatta n da
chú mèo đã lăn lộn trên đống cát
子供は芝生に転がっている。
kodomo ha shibafu ni korogatte iru
Bọn trẻ con lăn lộn trên thảm cỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lan truyền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lan truyền. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook