từ điển việt nhật

lãng mạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lãng mạnlãng mạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lãng mạn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lãng mạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lãng mạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lãng mạn:

Trong tiếng Nhật lãng mạn có nghĩa là : ロマンチック . Cách đọc : ロマンチック. Romaji : romanchikku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はロマンチックな人です。
Kanojo ha romanchikku na hito desu.
Cô ấy là người lãng mạn

デートをしたら、やっぱりロマンチックなところがいいね。
deto wo shi tara
yappari romanchikku na tokoro ga ii ne
Nếu hẹn hò thì quả thật những nơi lãng mạn vẫn tốt hơn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiết kiệm:

Trong tiếng Nhật tiết kiệm có nghĩa là : 貯金 . Cách đọc : ちょうきん. Romaji : choukin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎月貯金をしています。
Watashi ha maitsuki chokin o shi te i masu.
Tôi tiết kiệm tiền hàng tháng

若いとき、貯金をして、国々に旅行しました。
wakai toki
chokin wo shi te
kuniguni ni ryokou shi mashi ta
Hồi trẻ tôi tiết kiệm tiền và đã đi du lịch khắp các nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xe máy tiếng Nhật là gì?

cho gửi (đồ) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lãng mạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lãng mạn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook