từ điển việt nhật

lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh lạnh  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh .

Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh :

Trong tiếng Nhật lạnh có nghĩa là : 冷たい . Cách đọc : つめたい. Romaji : tsumetai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冷たい飲み物をください。
Tsumetai nomimono o kudasai.
Hãy cho tôi đồ uống lạnh

冷たい水を飲むな。
Tsumetai mizu o nomu na.
Đừng có uống nước lạnh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ em trai tôi:

Trong tiếng Nhật em trai tôi có nghĩa là : 弟 . Cách đọc : おとうと. Romaji : otouto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

弟は野球が好きです。
Otouto ha yakyuu ga suki desu.
Em trai tôi thích bóng chày

弟は生意気な態度をとった。
Otouto ha namaiki na taido wo totta.
Em trai tôi có thái độ hỗn láo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tay tiếng Nhật là gì?

ngày mồng 10 tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook