từ điển việt nhật

lập, tạo (văn bản,giấy tờ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lập, tạo (văn bản,giấy tờ)lập, tạo (văn bản,giấy tờ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lập, tạo (văn bản,giấy tờ)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lập, tạo (văn bản,giấy tờ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lập, tạo (văn bản,giấy tờ).

Nghĩa tiếng Nhật của từ lập, tạo (văn bản,giấy tờ):

Trong tiếng Nhật lập, tạo (văn bản,giấy tờ) có nghĩa là : 作成 . Cách đọc : さくせい. Romaji : sakusei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日までに必要な書類を作成してください。
asu made ni hitsuyou na shorui wo sakusei shi te kudasai
Hãy lập các giấy tờ cần thiết trước ngày mai cho tôi

明日の会議の資料を作成してください。
asu no kaigi no shiryou wo sakusei shi te kudasai
Hãy lập tài liệu cho cuộc họp ngày mai.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cha mẹ và con cái:

Trong tiếng Nhật cha mẹ và con cái có nghĩa là : 親子 . Cách đọc : おやこ. Romaji : oyako

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

池にカモの親子がいます。
ike ni kamo no oyako ga i masu
Trong ao có mẹ con nhà vịt

親子の服がはやっている。
oyako no fuku ga hayatte iru
Quần áo dành cho cha mẹ và con cái đang thịnh hành.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thảo luận, bàn bạc tiếng Nhật là gì?

trụ sở chính tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lập, tạo (văn bản,giấy tờ) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lập, tạo (văn bản,giấy tờ). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook