từ điển việt nhật

lệ phí, chi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lệ phí, chi phílệ phí, chi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lệ phí, chi phí

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lệ phí, chi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lệ phí, chi phí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lệ phí, chi phí:

Trong tiếng Nhật lệ phí, chi phí có nghĩa là : 費用 . Cách đọc : ひよう. Romaji : hiyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

イタリア旅行の費用は30万円です。
itaria ryokou no hiyou ha sanjyuu man en desu
Chi phí du lịch Italia là 30 vạn yên

このサービスの費用は5000円です。
kono sa-bisu no hiyou ha go sen en desu
Phí dịch vụ này là 5000 yên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉ định, bổ nhiệm:

Trong tiếng Nhật chỉ định, bổ nhiệm có nghĩa là : 指定 . Cách đọc : してい. Romaji : shitei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

指定された席にお座りください。
shitei sa re ta seki ni o suwari kudasai
Hãy ngồi vào chỗ đã định trước

会長は私に指定を下した。
kaichou ha watakushi ni shitei wo kudashi ta
Hội trưởng đã ra chỉ định với tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tình cảm tiếng Nhật là gì?

trống rỗng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lệ phí, chi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lệ phí, chi phí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook