lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì?

lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lèn chặt, đầy ắplèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lèn chặt, đầy ắp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lèn chặt, đầy ắp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lèn chặt, đầy ắp:

Trong tiếng Nhật lèn chặt, đầy ắp có nghĩa là : ぎっしり. Cách đọc : ぎsしり. Romaji : gisshiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この箱にはぎっしり物が詰まっています。
kono hako ni ha gisshiri butsu ga tsumatu te i masu
Tôi đã nèn (nhét) chặt đồ vào cái hộp này

この箱では服がぎっしりだ。
kono hako de ha fuku ga gisshiri da
Chiếc hộp này lèn chặt quần áo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ súc miệng:

Trong tiếng Nhật súc miệng có nghĩa là : うがい. Cách đọc : うがい. Romaji : ugai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冬はまめにうがいをします。
fuyu ha mame ni u gai wo shi masu
Mùa đông chịu khó xúc miệng

せきをしないように毎日うがいをしてください。
seki wo shi nai you ni mainichi u gai wo shi te kudasai
Hãy xúc miệng hàng ngày để không bị ho.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhớ ra, nghĩ ra tiếng Nhật là gì?

tên và địa chỉ người nhận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lèn chặt, đầy ắp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook