từ điển việt nhật

lĩnh vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lĩnh vựclĩnh vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lĩnh vực

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lĩnh vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lĩnh vực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lĩnh vực:

Trong tiếng Nhật lĩnh vực có nghĩa là : 分野 . Cách đọc : ぶんや. Romaji : bunya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

音楽は彼の得意な分野です。
Ongaku ha kare no tokui na bunya desu.
âm nhạc là lĩnh vực mà anh ấy tâm đắc

僕は経営分野で働いでいる。
Boku wa keiei bunya de hataraide iru.
Tôi đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ liên quan đến về ~:

Trong tiếng Nhật liên quan đến về ~ có nghĩa là : 関する . Cách đọc : かんする. Romaji : kansuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その問題に関する記事を読みました。
Sono mondai ni kansuru kiji o yomi mashi ta.
Tôi đã đọc bài báo liên quan tới vấn đề này

あなたのことに関する詳しいことが知らない。
Anata no koto ni kansuru kuwashii koto ga shiranai.
Tôi không biết việc cụ thể liên quan tới cậu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tình trạng tiếng Nhật là gì?

Giá bán tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lĩnh vực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lĩnh vực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook