lò sưởi tiếng Nhật là gì?

lò sưởi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lò sưởilò sưởi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lò sưởi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lò sưởi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lò sưởi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lò sưởi:

Trong tiếng Nhật lò sưởi có nghĩa là : 暖房 . Cách đọc : だんぼう. Romaji : danbou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冬は暖房が必要です。
Fuyu ha danbou ga hitsuyou desu.
Mùa đông chúng ta cần lò sưởi

寒いので暖房を入れてもいいですか。
samui node danbou wo haire te mo ii desu ka
Vì lạnh nên cậu bật lò sưởi lên một chút được không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ găng tay:

Trong tiếng Nhật găng tay có nghĩa là : 手袋 . Cách đọc : てぶくろ. Romaji : tebukuro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

寒いので手袋をしました。
Samui node tebukuro wo shi mashi ta.
Trời lạnh nên tôi đã đeo găng tay

汚いので、手袋をした。
kitanai node
tebukuro wo shi ta
Vì bẩn nên tôi đeo găng tay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vắng nhà tiếng Nhật là gì?

nói dối tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lò sưởi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lò sưởi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook