từ điển việt nhật

lỗ thủng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ thủnglỗ thủng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ thủng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lỗ thủng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ thủng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ thủng:

Trong tiếng Nhật lỗ thủng có nghĩa là : 穴 . Cách đọc : あな. Romaji : ana

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

靴下に穴が開いている。
Kutsushita ni ana ga hirai te iru.
Dưới chiếc tất có 1 lôc thủng

地面に穴があります。
Jimen ni ana ga ari masu.
Trên mặt đất có lỗ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt sau:

Trong tiếng Nhật mặt sau có nghĩa là : 裏 . Cách đọc : うら. Romaji : ura

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社の裏に公園があります。
Kaisha no ura ni kouen ga ari masu.
Đằng sau công ty có công viên

壁の裏に何がかけられますか。
Kabe no ura ni nani ga kakerare masu ka.
Đằng sau bức tường có cái gì được treo vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hòn đảo tiếng Nhật là gì?

bờ biển tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lỗ thủng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ thủng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook