từ điển việt nhật

lợi nhuận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lợi nhuậnlợi nhuận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lợi nhuận

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lợi nhuận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lợi nhuận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lợi nhuận:

Trong tiếng Nhật lợi nhuận có nghĩa là : 利益 . Cách đọc : りえき. Romaji : rieki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先月の利益は200万円でした。
sengetsu no rieki ha ni hyaku man en deshi ta
Lợi nhuận tháng trước là 200 vạn yên

利益を得る仕事を見つけたい。
rieki wo eru shigoto wo mitsuke tai
Tôi muốn tìm một công việc thu được lợi nhuận.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ công việc (giấy tờ):

Trong tiếng Nhật công việc (giấy tờ) có nghĩa là : 事務. Cách đọc : じむ. Romaji : jimu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事務の仕事は目立ちません
jimu no shigoto ha medachi mase n
Công việc giấy tờ không nổi bật

事務の仕事はとてもつまらないです。
jimu no shigoto ha totemo tsumaranai desu
Công việc giấy tờ rất nhàm chán.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự xuất bản tiếng Nhật là gì?

chuyên nghiệp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lợi nhuận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lợi nhuận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook