từ điển việt nhật

lộn xộn, ẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lộn xộn, ẩulộn xộn, ẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lộn xộn, ẩu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lộn xộn, ẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lộn xộn, ẩu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lộn xộn, ẩu:

Trong tiếng Nhật lộn xộn, ẩu có nghĩa là : 目茶苦茶 . Cách đọc : めちゃくちゃ. Romaji : mechakucha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の運転は目茶苦茶です。
kare no unten ha mechakucha desu
Anh ấy lái xe thật ẩu

私の部屋はめちゃくちゃだ。
watakushi no heya ha mechakucha da
Phòng của tôi lộn xộn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm vào:

Trong tiếng Nhật cấm vào có nghĩa là : 立ち入り禁止 . Cách đọc : たちいりきんし. Romaji : tachiirikinshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは立ち入り禁止です。
koko ha tachiiri kinshi desu
Ở đây cấm vào

あそこは立ち入り禁止だよ。
asoko ha tachiiri kinshi da yo
Chỗ kia cấm vào đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

không bao lâu nữa tiếng Nhật là gì?

sổ tài khoản tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lộn xộn, ẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lộn xộn, ẩu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook