từ điển việt nhật

lớp, cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớp, cấplớp, cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớp, cấp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lớp, cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớp, cấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lớp, cấp:

Trong tiếng Nhật lớp, cấp có nghĩa là : 級 . Cách đọc : きゅう. Romaji : kyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は書道3級です。
Kare ha shodou 3 kyuu desu.

Anh ấy có trình độ thư đạo cấp 3

上級なレストランでご飯を食べます。
joukyuu na resutoran de gohan wo tabe masu
Tôi ăn cơm ở nhà hàng cao cấp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng minh:

Trong tiếng Nhật chứng minh có nghĩa là : 証明 . Cách đọc : しょうめい. Romaji : shoumei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

容疑者のアリバイが証明されました。
Yougi sha no aribai ga shoumei sare mashi ta.

Sự ngoại phạm của nghi phạm đã được chứng minh

証明書を持っていますか。
shoumei sho wo motte i masu ka
Anh có mang chứng minh không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đơn thuần, đơn giản tiếng Nhật là gì?

thích đáng, phù hợp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lớp, cấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lớp, cấp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook