từ điển việt nhật

Lửa tiếng nhật là gìLửa tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Lửa tiếng nhật là gì

Đây là một từ khá thông dụng trong tiếng Nhật và được các bạn học tiếng Nhật hỏi rất nhiều. Từ “lửa” thông dụng nhất trong tiếng Nhật là 火(ひ、hi). Chữ Hán của nó là “hỏa”.

Ví dụ :

火を点けてください。
Hi wo tsukete kudasai.
Hãy thắp lửa lên.

風邪が強くなればなるほど火も強くなる。
Kaze ga tsuyoku nareba naruhodo hi mo tsuyoku naru.
Gió càng thổi mạnh thì lửa càng to.

火が消えてしまった。
Hi ga kiete shimatta.
Lửa biến mất rồi.

このメタルは火に耐えられますか。
Kono metaru ha hi ni taerare masu ka.
Kim loại này có chịu được lửa không?

Chú ý rằng có một trường hợp mà  火(hỏa)không được dịch là “lửa” : 火曜日(かようび、kayoubi): thứ ba.

Một số từ ghép với từ 火(ひ、hi)

火災(かさい、kasai) : tai họa, tai nạn do lửa

火難(かなん、kanan): gặp nạn bởi lửa

火事(かじ、kaji) : hỏa hoạn

火山(かざん、kazan) : núi lửa

火のし(ひのし、hinoshi) : bàn là

Một số cụm từ ghép với từ 火(ひ、hi)

火で溶ける (hi de tokeru) : nung chảy nhờ lửa

火で乾かす (hi de kawakasu) : làm khô khô nhờ lửa

火に当たる (hi ni ataru) : sưởi ấm bằng lửa

火に耐える (hi ni taeru) : chịu lửa

火が燃える (hi ga moeru) : lửa cháy

火がつく/火をつく (hi ga tsuku/ hi wo tsuku) : châm lửa

Những từ đồng nghĩa

ファイア (faia)  hoặc ファイヤー (faiya-) : lửa. Gốc tiếng Anh của nó là từ “fire”. Từ này thường xuất hiện trong các từ ghép nhiều hơn.

Ví dụ :

キャンプファイヤーがつくと、皆ははやく集まってきた。
Kyanpu faiya- ga tsukuto, mina ha hayaku atsumattekita.
Hễ lửa trại (camp fire) thắp lên là mọi người lại nhanh chóng tập trung lại.

炎(ほのお、honoo): ngọn lửa

Ví dụ :

ろうそくの炎。
Rousoku no honoo
Ngọn lửa của nến

炎が燃えている。
Honoo ga moeteiru.
Ngọn lửa đang cháy

火炎(かえん、kaen): ngọn lửa

Ví dụ :

火炎をつけようか。
Kaen wo tsukeyou ka.
Tôi châm lửa lên nhé?

Xem thêm :

Bạn tên là gì tiếng Nhật là gì?

Rút tiền tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Lửa tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *