từ điển việt nhật

luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật lệluật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật lệ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật lệ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ luật lệ:

Trong tiếng Nhật luật lệ có nghĩa là : ルール. Cách đọc : る-る. Romaji : ru-ru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このゲームのルールは簡単です。
kono ge-mu no ru-ru ha kantan desu
Luật chơi của trò này rất đơn giản

この学校のルールはもう分かりましたか。
kono gakkou no ru-ru ha mou wakari mashi ta ka
Cậu đã biết luật của trường học này chưa?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bằng cấp:

Trong tiếng Nhật bằng cấp có nghĩa là : 資格 . Cách đọc : しかく. Romaji : shikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本語を教える資格を取りたいです。
nippongo wo oshieru shikaku wo tori tai desu
Tôi muốn lấy bằng (giấy phép đủ tư cách) dạy tiếng Nhật

この仕事は資格を求めない。
kono shigoto ha shikaku wo motome nai
Công việc này không đòi hỏi bằng cấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thành quả tiếng Nhật là gì?

tiền đề tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật lệ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook