từ điển nhật việt

machigaeru là gì? Nghĩa của từ 間違える まちがえる trong tiếng Nhậtmachigaeru là gì? Nghĩa của từ 間違える  まちがえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu machigaeru là gì? Nghĩa của từ 間違える まちがえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 間違える

Cách đọc : まちがえる. Romaji : machigaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhầm lẫn

Ý nghĩa tiếng Anh : make a mistake, fail at

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電話番号を間違えました。
Denwa bangou wo machigae mashi ta.
Bạn nhầm số rồi.

このようなミスを間違えないでください。
Kono youna misu wo machigae nai de kudasai.
Đừng nhầm lỗi như thế này nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : アイスクリーム

Cách đọc : あいすくり-む. Romaji : aisukuri-mu

Ý nghĩa tiếng việ t : kem

Ý nghĩa tiếng Anh : ice cream

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

弟はアイスクリームが大好きです。
Otouto ha aisukurimu ga daisuki desu.
Em trai tôi rất thích kem

アイスクリームを食べたくないよ。
Aisukuri-mu wo tabetakunai yo.
Tôi không muốn ăn kem đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kawaku là gì?

sameru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : machigaeru là gì? Nghĩa của từ 間違える まちがえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook