mago là gì?

mago là gì? Nghĩa của từ 孫 まご trong tiếng Nhậtmago là gì? Nghĩa của từ 孫  まご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mago là gì? Nghĩa của từ 孫 まご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 孫

Cách đọc : まご. Romaji : mago

Ý nghĩa tiếng việ t : cháu tôi

Ý nghĩa tiếng Anh : grandchild

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日、孫が生まれました。
Kinou, mago ga umare mashi ta.
Hôm qua cháu tôi đã chào đời

孫が6人います。
Mago ga roku nin imasu.
Tôi có 6 đứa cháu.

Xem thêm :
Từ vựng : 生徒

Cách đọc : せいと. Romaji : seito

Ý nghĩa tiếng việ t : học sinh

Ý nghĩa tiếng Anh : pupil, student

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
Kono gakkou de ha ichi nin ichi nin no seito o taisetsu ni shi te iru no.
Lớp học này có 30 học sinh
Ở trường này mỗi học sinh đều rất quan trọng

私の生徒はいい子共です。
Watashi no seito ha ii ko domo desu.
Học sinh của tôi là những đứa bé tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

koukou là gì?

toshiue là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mago là gì? Nghĩa của từ 孫 まご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook