mame là gì? Nghĩa của từ 豆 まめ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mame là gì? Nghĩa của từ 豆 まめ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 豆
Cách đọc : まめ. Romaji : mame
Ý nghĩa tiếng việ t : đậu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、豆を煮ています。
ima mame wo ni te i masu
Hiện tại tôi đang nấu đậu
豆を食べるのが嫌いです。
mame wo taberu no ga kirai desu
Tôi ghét ăn đậu.
Xem thêm :
Từ vựng : 仲
Cách đọc : なか. Romaji : naka
Ý nghĩa tiếng việ t : quan hệ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたたちは仲がいいですね。
anata tachi ha naka ga ii desu ne
Các anh hoà thuận nhỉ
あの夫婦は仲が悪いね。
ano fuufu ha naka ga warui ne
Cặp vợ chồng đó kém hoà thuận nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
dau-X-danh-dau-khi-co-loi-sai là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : mame là gì? Nghĩa của từ 豆 まめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook