mặn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mặn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mặn:
Trong tiếng Nhật mặn có nghĩa là : 塩辛い . Cách đọc : しおからい. Romaji : shiokarai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
海の水は塩辛い。
Umi no mizu ha shiokarai.
Nước biển mặn
塩が塩辛いです。
Shio ga shiokarai desu.
Muối thì mặn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ băng dính:
Trong tiếng Nhật băng dính có nghĩa là : セロテープ . Cách đọc : セロテープ . Romaji : serote-pu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
セロテープはありますか。
Serotepu ha ari masu ka.
Anh có băng dính không
セロテープでこの紙を直してください。
Serote-pu de kono kami wo naoshitekudasai.
Hãy sửa lại tờ giấy này bằng băng dính.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mặn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook