massugu là gì? Nghĩa của từ 真っ直ぐ まっすぐ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu massugu là gì? Nghĩa của từ 真っ直ぐ まっすぐ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 真っ直ぐ
Cách đọc : まっすぐ. Romaji : massugu
Ý nghĩa tiếng việ t : đi thẳng
Ý nghĩa tiếng Anh : straight
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この道を真っ直ぐ行ってください。
Kono michi o massugu itte kudasai.
Hãy đi thẳng con đường này
真っ直ぐ行って、それから右に曲がってください.
massugu itu te
sorekara migi ni magatte kudasai
Hãy đi thẳng rồi sau đó rẽ phải.
Xem thêm :
Từ vựng : レモン
Cách đọc : レモン. Romaji : remon
Ý nghĩa tiếng việ t : chanh
Ý nghĩa tiếng Anh : lemon
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
紅茶にレモンを入れて飲んだ。
Koucha ni remon o ire te non da.
Tôi đã cho chanh vào trà rồi uống
レモンはすっぱいです。
remon ha suppai desu
Chanh thì chua.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : massugu là gì? Nghĩa của từ 真っ直ぐ まっすぐ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook