từ điển việt nhật

mát mẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mát mẻmát mẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mát mẻ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mát mẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mát mẻ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mát mẻ:

Trong tiếng Nhật mát mẻ có nghĩa là : 涼しい . Cách đọc : すずしい. Romaji : suzushii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕方は涼しくなりますよ。
Yuugata ha suzushiku nari masu yo.
Chiều tối trời trở nên mát mẻ nhỉ

秋になると、天気は涼しくなる。
Aki ni naru to, tenki ha suzushiku naru.
Đến thu thì thời tiết trở nên mát hơn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bao lâu bao nhiêu tuổi:

Trong tiếng Nhật bao lâu bao nhiêu tuổi có nghĩa là : いくつ . Cách đọc : いくつ. Romaji : ikutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘さんはいくつになりましたか。
Musume san ha ikutsu ni nari mashi ta ka.
日本語の単語をいくつ知っていますか。
Nihongo no tango o ikutsu shitte i masu ka.
Con gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Bạn biết bao nhiêu từ tiếng nhật?

りんごがいくつありますか。
Ringo ga ikutsu ari masu ka.
Bạn có mấy quả táo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thực đơn tiếng Nhật là gì?

điện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mát mẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mát mẻ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook