mặt trời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trời
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mặt trời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trời.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trời:
Trong tiếng Nhật mặt trời có nghĩa là : 太陽 . Cách đọc : たいよう. Romaji : taiyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
太陽が雲に隠れた。
Taiyou ga kumo ni kakure ta.
Mặt trời đã bị che đi bởi đám mây
地球は太陽の周りに回っています。
Chikyuu ha taiyou no mawari ni mawatte i masu.
Trái Đất quay xung quanh Mặt trời.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cơn bão:
Trong tiếng Nhật cơn bão có nghĩa là : 台風 . Cách đọc : たいふう. Romaji : taifuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
台風が近づいている。
Taifuu ga chikadui te iru.
Bão đang tiến gần
今度の台風はとても強いです。
Kondo no taifuu ha totemo tsuyoi desu.
Cơn bão lần này rất mạnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mặt trời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt trời. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook