từ điển việt nhật

màu hồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màu hồngmàu hồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màu hồng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu màu hồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màu hồng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ màu hồng:

Trong tiếng Nhật màu hồng có nghĩa là : ピンク . Cách đọc : ピンク. Romaji : pinku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘がピンクのドレスを着ている。
Musume ga pinku no doresu o ki te iru.
Con gái tôi đang mặc chiếc áo màu hồng

女の子はピンクの服が好きです。
onnanoko ha pinku no fuku ga suki desu
Những bé gái thích quần áo màu hồng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cốc:

Trong tiếng Nhật cốc có nghĩa là : グラス . Cách đọc : グラス. Romaji : gurasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはきれいなグラスですね。
Kore ha kirei na gurasu desu ne.
Đây là 1 cốc đẹp nhỉ

母が好きなグラスをつい割ってしまった。
haha ga suki na gurasu wo tsui watte shimatu ta
Tôi lỡ làm vỡ cái cốc mẹ yêu thích rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lông tóc tiếng Nhật là gì?

bảng đen tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : màu hồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ màu hồng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook