máy lạnh tiếng Nhật là gì?

máy lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ máy lạnhmáy lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ máy lạnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu máy lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ máy lạnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ máy lạnh:

Trong tiếng Nhật máy lạnh có nghĩa là : 冷房 . Cách đọc : れいぼう. Romaji : reibou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冷房を入れてください。
Reibou o ire te kudasai.
Hãy bật máy lạnh lên

外はとても暑いので冷房を入れてください。
Soto ha totemo atsui node reibou wo haire te kudasai
Ngoài trời rất nóng nên hãy bật máy lạnh lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chia tay:

Trong tiếng Nhật chia tay có nghĩa là : 別れる . Cách đọc : わかれる. Romaji : wakareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅で友だちと別れました。
Eki de tomodachi to wakare mashi ta.
tôi đã chia tay bạn tại nhà ga

彼氏と別れたほうがいいじゃない。
kareshi to wakare ta hou ga ii ja nai
Nên chia tay với bạn trai thì hơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trống vắng tiếng Nhật là gì?

rời khỏi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : máy lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ máy lạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook