từ điển việt nhật

may mắn thay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn thaymay mắn thay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn thay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu may mắn thay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn thay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn thay:

Trong tiếng Nhật may mắn thay có nghĩa là : 幸い . Cách đọc : さいわい. Romaji : saiwai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

幸い、電車に嵐の影響はなかった。
Saiwai, densha ni arashi no eikyou ha nakatta.
May thay không có ảnh hưởng của bão tới xe điện

幸いに、落ちた財布を見つけました。
saiwai ni ochi ta saifu wo mitsuke mashi ta
May mắn là tôi đã tìm thấy cái ví tôi đánh rơi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vị thần:

Trong tiếng Nhật vị thần có nghĩa là : 神様 . Cách đọc : かみさま. Romaji : kamisama

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

神様にお願いしました。
Kamisama ni onegai shi mashi ta.
Tôi đã cầu nguyện thần linh

神様に祈っている。
kamisama ni inotte iru
Tôi đang cầu nguyện với thần linh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi, đến tiếng Nhật là gì?

toà thành, lâu đài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : may mắn thay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ may mắn thay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook