từ điển nhật việt

mazui là gì? Nghĩa của từ まずい まずい trong tiếng Nhậtmazui là gì? Nghĩa của từ まずい  まずい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mazui là gì? Nghĩa của từ まずい まずい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : まずい

Cách đọc : まずい. Romaji : mazui

Ý nghĩa tiếng việ t : không ngon

Ý nghĩa tiếng Anh : bad (taste), distasteful

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここの料理はまずい。
Koko no ryouri ha mazui.
Món ăn này dở quá

このレストランは料理がまずい。
Kono resutoran ha ryouri ga mazui.
Nhà hàng này đồ ăn tệ quá.

Xem thêm :
Từ vựng : 平仮名

Cách đọc : ひらがな. Romaji : hiragana

Ý nghĩa tiếng việ t : chữ hiragana

Ý nghĩa tiếng Anh : hiragana

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は平仮名を全部読めます。
Watashi ha hiragana wo zenbu nomemasu.
Tôi có thể đọc toàn bộ chữ hiragana

住所を平仮名で書いてください。
Juusho wo hiragana de kaitekudasai.
Hãy viết địa chỉ bằng Hiragana.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kumoru là gì?

sawaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mazui là gì? Nghĩa của từ まずい まずい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook