từ điển nhật việt

megusuri là gì? Nghĩa của từ 目薬 めぐすり trong tiếng Nhậtmegusuri là gì? Nghĩa của từ 目薬  めぐすり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu megusuri là gì? Nghĩa của từ 目薬 めぐすり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 目薬

Cách đọc : めぐすり. Romaji : megusuri

Ý nghĩa tiếng việ t : thuốc nhỏ mắt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

目が疲れたので目薬をさしたよ。
me ga tsukare ta node megusuri wo sashi ta yo
mắt mỏi nên tôi đã tra thuốc nhỏ mắt

薬屋で目薬を買った。
kusuriya de megusuri wo katta
Tôi đã mua thuốc nhỏ mắt ở hiệu thuốc.

Xem thêm :
Từ vựng : 寝過ごす

Cách đọc : ねすごす. Romaji : nesugosu

Ý nghĩa tiếng việ t : ngủ quá giấc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うっかり寝過ごしてしまったんだ。
ukkari nesugoshi te shimatu ta n da
Tôi đã đãng đi và ngủ quá giấc

寝過ごすと、体がだるくなるよ。
nesugosu to tei ga daruku naru yo
Hễ ngủ quá giấc là cơ thể sẽ mỏi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mang-tinh-quoc-te là gì?

quoc-te-hoa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : megusuri là gì? Nghĩa của từ 目薬 めぐすり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook