mei là gì? Nghĩa của từ 姪 めい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mei là gì? Nghĩa của từ 姪 めい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 姪
Cách đọc : めい. Romaji : mei
Ý nghĩa tiếng việ t : cháu gái
Ý nghĩa tiếng Anh : niece
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の姪は3才です。
Watashi no mei ha 3 sai desu.
Cháu gái tôi 3 tuổi
あの子は山田さんの銘ですよ。
Anokoha Yamada-san no mei desu yo.
Đứa bé đó là cháu gái ông Yamada đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 個人
Cách đọc : こじん. Romaji : kojin
Ý nghĩa tiếng việ t : cá nhân
Ý nghĩa tiếng Anh : individual person
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは私個人の意見です。
Kore ha watashi kojin no iken desu.
Đây là ý kiến cá nhân của tôi
それは個人の趣味です。
Sore wa kojin no shumidesu.
Đó là sở thích cá nhân.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mei là gì? Nghĩa của từ 姪 めい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook