từ điển việt nhật

mềm dẻo, linh hoạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mềm dẻo, linh hoạtmềm dẻo, linh hoạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mềm dẻo, linh hoạt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mềm dẻo, linh hoạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mềm dẻo, linh hoạt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mềm dẻo, linh hoạt:

Trong tiếng Nhật mềm dẻo, linh hoạt có nghĩa là : 柔軟 . Cách đọc : じゅうなん. Romaji : juunan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は柔軟に対応をした。
kare ha juunan ni taiou wo shi ta
彼 は 柔軟 に 対応 を し た 。

Anh ấy đã đối ứng lại một cách linh hoạt

柔軟な態度をとったほうがいい。
juunan na taido wo totu ta hou ga ii
Nên có thái độ mềm dẻo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tài năng:

Trong tiếng Nhật tài năng có nghĩa là : タレント. Cách đọc : たれんと. Romaji : tarento

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はタレントなのでよくテレビに出ています。
kare ha tarento na node yoku terebi ni de te i masu
Anh có tài năng, nên rất hay lên tivi

彼女は音楽のタレントがある。
kanojo ha ongaku no tarento ga aru
Cô ấy có tài năng âm nhạc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bằng cách nào đó tiếng Nhật là gì?

cuộc thi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mềm dẻo, linh hoạt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mềm dẻo, linh hoạt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook