men là gì? Nghĩa của từ 面 めん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu men là gì? Nghĩa của từ 面 めん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 面
Cách đọc : めん. Romaji : men
Ý nghĩa tiếng việ t : mặt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の意外な面を見た。
kare no igai na men wo mi ta
Tôi đã thấy mặt không ngờ tới của anh ấy
この問題の他の面をびっくりしました。
kono mondai no ta no men wo bikkuri shi mashi ta
Tôi đã ngạc nhiên với mặt khác của vấn đề này.
Xem thêm :
Từ vựng : 実は
Cách đọc : じつは. Romaji : jitsuha
Ý nghĩa tiếng việ t : thật ra thì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あれは実は私の勘違いでした。
are ha jitsuha watakushi no kanchigai deshi ta
Đó thực ra là sự hiểu lầm của tôi
実は彼女は厳しい人だよ。
jitsuha kanojo ha kibishii hito da yo
Thật ra thì cô ấy là người nghiêm khắc đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : men là gì? Nghĩa của từ 面 めん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook