mendou là gì?
mendou là gì? Nghĩa của từ 面倒 めんどう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mendou là gì? Nghĩa của từ 面倒 めんどう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 面倒
Cách đọc : めんどう. Romaji : mendou
Ý nghĩa tiếng việ t : phiền toái
Ý nghĩa tiếng Anh : troublesome, difficult
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会社で面倒なことが起こったの。
Kaisha de mendou na koto ga okotta no.
Tại công ty đã xảy ra 1 sự việc phiền toái
あの人は本当に面倒くさい。
Ano hito wa hontouni mendoukusai.
Hắn ta đúng là phiền phức.
Xem thêm :
Từ vựng : 具合
Cách đọc : ぐあい. Romaji : guai
Ý nghĩa tiếng việ t : tình trạng
Ý nghĩa tiếng Anh : condition, health
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は体の具合が悪いです。
Kyou ha karada no guai ga warui desu.
Hôm nay tình trạng sức khoẻ không tốt
君の今日の具合がいいですね。
Kimi no kyou no guai ga īdesu ne.
Tình trạng hôm nay của cậu tốt nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mendou là gì? Nghĩa của từ 面倒 めんどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook