từ điển nhật việt

menseki là gì? Nghĩa của từ 面積 めんせき trong tiếng Nhậtmenseki là gì? Nghĩa của từ 面積  めんせき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu menseki là gì? Nghĩa của từ 面積 めんせき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 面積

Cách đọc : めんせき. Romaji : menseki

Ý nghĩa tiếng việ t : diện tích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この土地の面積はどれくらいですか。
kono tochi no menseki ha dore kurai desu ka
Diện tích khu đất này khoảng bao nhiêu

家の面積はどれぐらいですか。
ie no menseki ha dore gurai desu ka
Diện tích nhà là bao nhiêu?

Xem thêm :
Từ vựng : 熱心

Cách đọc : ねsしん. Romaji : nesshin

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiệt tình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は4年間熱心に勉強したわ。
kanojo ha yon nenkan nesshin ni benkyou shi ta wa
Cô ấy đã học chăm chỉ trong 4 năm

山田さんは熱心で、親切な人です。
Yamadaa san ha nesshin de shinsetsu na hito desu
Anh Yamada thì là người nhiệt tình, tốt bụng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

may-dieu-hoa là gì?

thoai-mai-de-chiu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : menseki là gì? Nghĩa của từ 面積 めんせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook