menyu- là gì? Nghĩa của từ メニュー めにゅ- trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu menyu- là gì? Nghĩa của từ メニュー めにゅ- trong tiếng Nhật.
Từ vựng : メニュー
Cách đọc : めにゅ-. Romaji : menyu-
Ý nghĩa tiếng việ t : thực đơn
Ý nghĩa tiếng Anh : menu
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
メニューをください。
Menyu- wo kudasai.
Làm ơn cho tôi cái thực đơn
メニューを見て注文する。
Menyu- wo mi te chuumon suru.
Tôi nhìn Menu rồi gọi món.
Xem thêm :
Từ vựng : 電気
Cách đọc : でんき. Romaji : denki
Ý nghĩa tiếng việ t : điện
Ý nghĩa tiếng Anh : electricity, electric light
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
部屋の電気がついています。
Heya no denki ga tsui te i masu.
Điện của căn phòng này đang bật
出かけると、電気を消してください。
Dekakeru to, denki wo keshi te kudasai.
Khi ra ngoài thì hãy tắt điện đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : menyu- là gì? Nghĩa của từ メニュー めにゅ- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook