từ điển nhật việt

meshi là gì? Nghĩa của từ 飯 めし trong tiếng Nhậtmeshi là gì? Nghĩa của từ 飯  めし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu meshi là gì? Nghĩa của từ 飯 めし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 飯

Cách đọc : めし. Romaji : meshi

Ý nghĩa tiếng việ t : cơm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝は飯を食べたかい?
kesa ha meshi wo tabe ta kai
sáng nay đã ăn cơm chưa?

飯はまだ食べないの。
meshi ha mada tabe nai no
Cậu vẫn chưa ăn cơm sao.

Xem thêm :
Từ vựng : はねる

Cách đọc : はねる. Romaji : haneru

Ý nghĩa tiếng việ t : nẩy, bắn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は車にはねられたけど無事だったの。
kare ha kuruma ni hane rare ta kedo buji datta no
anh ta bị nẩy lên trong xe nhưng không có vấn đề gì

馬はとつぜんはねた。
uma ha totsuzen hane ta
Con ngựa đột nhiên chồm lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuyen-mon là gì?

phat-bieu-khiem-ton-ngu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : meshi là gì? Nghĩa của từ 飯 めし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook