từ điển nhật việt

mesu là gì? Nghĩa của từ 雌 めす trong tiếng Nhậtmesu là gì? Nghĩa của từ 雌  めす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mesu là gì? Nghĩa của từ 雌 めす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 雌

Cách đọc : めす. Romaji : mesu

Ý nghĩa tiếng việ t : con cái

Ý nghĩa tiếng Anh : female (animal)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この猫は雌です。
Kono neko ha mesu desu.
Con mèo này là con cái

雌の犬が飼いたい。
Mesu no inu ga kaitai.
Tôi muốn nuôi một con chó cái.

Xem thêm :
Từ vựng : 和風

Cách đọc : わふう. Romaji : wafuu

Ý nghĩa tiếng việ t : kiểu nhật

Ý nghĩa tiếng Anh : Japanese inspired

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕食に和風パスタを作ったよ。
Yuushoku ni wafuu pasuta o tsukutta yo.
Tôi đã làm món pasta kiểu Nhật cho bữa tối đó

この家は和風に建てられた。
Kono ie ha wafuu ni taterareta.
Căn nhà này được xây theo phong cách Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ibiki là gì?

pikunikku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mesu là gì? Nghĩa của từ 雌 めす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook