từ điển nhật việt

mettani là gì? Nghĩa của từ めったに めったに trong tiếng Nhậtmettani là gì? Nghĩa của từ めったに   めったに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mettani là gì? Nghĩa của từ めったに めったに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : めったに

Cách đọc : めったに. Romaji : mettani

Ý nghĩa tiếng việ t : hiếm khi

Ý nghĩa tiếng Anh : rarely, seldom

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はめったに怒りません。
Kanojo ha mettani okori mase n.
Cô ấy hiếm khi tức giận

僕はめったにお酒を飲みます。
boku ha mettani o sake wo nomi masu
Tôi hiếm khi uống rượu.

Xem thêm :
Từ vựng : 作文

Cách đọc : さくぶん. Romaji : sakubun

Ý nghĩa tiếng việ t : bài văn

Ý nghĩa tiếng Anh : composition, essay

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本語で作文を書きました。
Nihongo de sakubun o kaki mashi ta.
Tôi đã viết văn bằng tiếng Nhật

作文を書くのは苦手です。
sakubun wo kaku no ha nigate desu
Tôi viết văn kém.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naru là gì?

majime là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mettani là gì? Nghĩa của từ めったに めったに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook