mi-tingu là gì? Nghĩa của từ ミーティング み-てぃんぐ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mi-tingu là gì? Nghĩa của từ ミーティング み-てぃんぐ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ミーティング
Cách đọc : み-てぃんぐ. Romaji : mi-tingu
Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc họp
Ý nghĩa tiếng Anh : meeting
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝9時からミーティングが始まった。
Asa 9ji kara mi-tingu ga hajimatta.
Cuộc họp đã bắt đầu từ 9h sáng
土曜日にミーティングがあります。
Doyoubi ni mi-tingu ga arimasu.
Thứ 7 tôi có cuộc họp.
Xem thêm :
Từ vựng : 嫌い
Cách đọc : きらい. Romaji : kirai
Ý nghĩa tiếng việ t : ghét
Ý nghĩa tiếng Anh : dislike (habitual)
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はタバコが嫌いです。
Watashi ha tabako ga kirai desu.
Tôi ghét thuốc lá
数学がとても嫌いです。
Suugaku ga totemo kiraidesu.
Tôi rất ghét toán học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mi-tingu là gì? Nghĩa của từ ミーティング み-てぃんぐ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook