từ điển nhật việt

miageru là gì? Nghĩa của từ 見上げる みあげる trong tiếng Nhậtmiageru là gì? Nghĩa của từ 見上げる  みあげる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu miageru là gì? Nghĩa của từ 見上げる みあげる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 見上げる

Cách đọc : みあげる. Romaji : miageru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhìn lên, ngước lên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は空を見上げたの。
watashi ha sora wo miage ta no
tôi đã ngước nhìn lên trời

彼女が高いので、話すときいつも見上げないといけない。
kanojo ga takai node hanasu toki itsumo miage nai to ike nai
Cô ấy cao nên mỗi lần nói chuyện tôi phải kiễng chân lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 盛る

Cách đọc : もる. Romaji : moru

Ý nghĩa tiếng việ t : làm đầy, điền đầy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ご飯を盛ってください。
gohan wo motte kudasai
Hãy xới cơm đi

この水ボトルを盛ってください。
kono mizu botoru wo motte kudasai
Hãy đổ đầy bình nước này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

viec-kinh-doanh là gì?

vai-tro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : miageru là gì? Nghĩa của từ 見上げる みあげる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook