từ điển nhật việt

minaosu là gì? Nghĩa của từ 見直す みなおす trong tiếng Nhậtminaosu là gì? Nghĩa của từ 見直す  みなおす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu minaosu là gì? Nghĩa của từ 見直す みなおす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 見直す

Cách đọc : みなおす. Romaji : minaosu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhìn lại, xem lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のことを見直しました。
kare no koto wo minaoshi mashi ta
Tôi đã nhìn lại (thay đổi quan điểm) về anh ấy

ちょっと自分の作文を見直してください。
chotto jibun no sakubun wo minaoshi te kudasai
Hãy xem lại bài văn của bản thân một chút đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 冷静

Cách đọc : れいせい. Romaji : reisei

Ý nghĩa tiếng việ t : điềm đạm, bình tĩnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冷静に話し合いましょう。
reisei ni hanashiai masho u
Chúng ta hãy nói chuyện 1 cách bình tĩnh

強盗に遭ってもあわてない。本当に冷静な人だ。
goutou ni atte mo awate nai hontouni reisei na hito da
Dù gặp cướp cũng không hoảng loạn. Đúng là người bình tĩnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mot-tay là gì?

Ba-co là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : minaosu là gì? Nghĩa của từ 見直す みなおす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook