từ điển nhật việt

mitomeru là gì? Nghĩa của từ 認める みとめる trong tiếng Nhậtmitomeru là gì? Nghĩa của từ 認める  みとめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mitomeru là gì? Nghĩa của từ 認める みとめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 認める

Cách đọc : みとめる. Romaji : mitomeru

Ý nghĩa tiếng việ t : chấp nhận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父が彼女との結婚を認めてくれました。
chichi ga kanojo to no kekkon wo shitatame te kure mashi ta
Bố tôi đã chấp nhận việc kết hôn với cô ấy

親は私の意図を認めた。
oya ha watakushi no ito wo shitatame ta
Bố mẹ đã chấp nhận ý định của tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 参考

Cách đọc : さんこう. Romaji : sankou

Ý nghĩa tiếng việ t : sự tham khảo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本を参考にしてください。
kono hon wo sankou ni shi te kudasai
Hãy tham khảo cuốn sách này

彼の意見を参考した。
kare no iken wo sankou shi ta
Tôi tham khảo ý kiến của anh ta.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doi là gì?

hien-thuc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mitomeru là gì? Nghĩa của từ 認める みとめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook