mizuiro là gì? Nghĩa của từ 水色 みずいろ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mizuiro là gì? Nghĩa của từ 水色 みずいろ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 水色
Cách đọc : みずいろ. Romaji : mizuiro
Ý nghĩa tiếng việ t : màu xanh sáng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
箱に水色のリボンがかかっていたの。
hako ni mizuiro no ribon ga kakatu te i ta no
Trên cái hộp có 3 cái ruy bằng màu xanh của nước
水色な靴がほしい。
mizuiro na kutsu ga hoshii
Tôi muốn một đôi giày mãu xanh sáng.
Xem thêm :
Từ vựng : 領収書
Cách đọc : りょうしゅうしょ. Romaji : ryoushuusho
Ý nghĩa tiếng việ t : hóa đơn thanh toán
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
領収書をください。
ryoushuu sho wo kudasai
Cho tôi xin hoá đơn
領収書が届けました。
ryoushuu sho ga todoke mashi ta
Hoá đơn thanh toán đã được chuyển đến.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mizuiro là gì? Nghĩa của từ 水色 みずいろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook