từ điển việt nhật

mơ hồ, không rõ ràng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mơ hồ, không rõ ràngmơ hồ, không rõ ràng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mơ hồ, không rõ ràng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mơ hồ, không rõ ràng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mơ hồ, không rõ ràng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mơ hồ, không rõ ràng:

Trong tiếng Nhật mơ hồ, không rõ ràng có nghĩa là : 曖昧 . Cách đọc : あいまい. Romaji : aimai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は曖昧な返事をしたね。
kanojo ha aimai na henji wo shi ta ne
Cô ấy đã đáp lại một cách không rõ ràng

あいまいな質問ですね。
aimai na shitsumon desu ne

Câu hỏi mập mờ nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cát ta log:

Trong tiếng Nhật cát ta log có nghĩa là : カタログ. Cách đọc : かたろぐ. Romaji : katarogu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カタログを見て注文したんだ。
katarogu wo mi te chuumon shi ta n da
Tôi đã xem cát ta log và đặt hàng

カタログをください。
katarogu wo kudasai
Hãy cho tôi cát ta log.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đấm tiếng Nhật là gì?

cả hai tay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mơ hồ, không rõ ràng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mơ hồ, không rõ ràng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook