từ điển việt nhật

mồ mả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mồ mảmồ mả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mồ mả

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mồ mả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mồ mả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mồ mả:

Trong tiếng Nhật mồ mả có nghĩa là : 墓 . Cách đọc : はか. Romaji : haka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

祖父の墓は近くにあります。
sofu no haka ha chikaku ni ari masu
Mộ của ông tôi ở gần đây

知合いの墓に訪問しました。
shiriai no haka ni houmon shi mashi ta
Tôi đến thăm mộ người quen.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trang bìa:

Trong tiếng Nhật trang bìa có nghĩa là : 表紙 . Cách đọc : ひょうし. Romaji : hyoushi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その人気アイドルが今月の表紙だよ。
sono ninki aidoru ga kongetsu no hyoushi da yo
Nhân vật được yêu thích (idol) đó được lên trang bìa tháng này đó

表紙では砂糖歌手の絵があります。
hyoushi de ha satou kashu no e ga ari masu
Trên trang bìa có ảnh của ca sĩ Sato.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

suối tiếng Nhật là gì?

mạo hiểm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mồ mả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mồ mả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook