mở rộng, phát triển tiếng Nhật là gì?

mở rộng, phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở rộng, phát triểnmở rộng, phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở rộng, phát triển

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mở rộng, phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở rộng, phát triển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mở rộng, phát triển:

Trong tiếng Nhật mở rộng, phát triển có nghĩa là : 開ける . Cách đọc : ひらける. Romaji : hirakeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

霧が晴れて視界が開けたね。
kiri ga hare te shikai ga hirake ta ne

Mây đã tan, tầm nhìn được mở rộng

あのそば店は小さい店から大きいレストランに開けた。
ano soba ten ha chiisai mise kara ohkii resutoran ni hirake ta
Cửa hàng mì soba đó từ một cửa hàng bé đã phát triển thành 1 nhà hàng lớn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng đỡ:

Trong tiếng Nhật nâng đỡ có nghĩa là : 支える . Cách đọc : ささえる. Romaji : sasaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父親には一家を支える責任がある。
Chichioya ni ha ikka wo sasaeru sekinin ga aru.

Bố là người có trách nhiệm nâng đỡ cả gia đình

私は親に支えられる。
watakushi ha oya ni sasaerareru
Tôi được bố mẹ nâng đỡ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tài nguyên tiếng Nhật là gì?

thành lập tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mở rộng, phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở rộng, phát triển. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook