từ điển nhật việt

modoru là gì? Nghĩa của từ 戻る もどる trong tiếng Nhậtmodoru là gì? Nghĩa của từ 戻る  もどる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu modoru là gì? Nghĩa của từ 戻る もどる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 戻る

Cách đọc : もどる. Romaji : modoru

Ý nghĩa tiếng việ t : trở lại

Ý nghĩa tiếng Anh : return to a point of departure

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、会社に戻ります。
Ima, kaisha ni modori masu.

Bây giờ tôi quay trở lại công ty

故郷に戻りたいです。
Kokyou ni modori tai desu.
Tôi muốn quay về quê hương.

Xem thêm :
Từ vựng : 変える

Cách đọc : かえる. Romaji : kaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : thay đổi

Ý nghĩa tiếng Anh : change (something), alter

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テレビのチャンネルを変えてください。
Terebi no channeru wo kaete kudasai.
Hãy chuyển kênh đi.

あなたの携帯電話はとても古いので変えてくださいよ。
Anata no keitai denwa ha totemo furui node kae te kudasai yo.
Điện thoại của cậu đã rất cũ rồi nên hãy thay đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

asa là gì?

ha là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : modoru là gì? Nghĩa của từ 戻る もどる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook